Bằng Cấp Kỹ Sư Tiếng Anh Là Gì

Bằng Cấp Kỹ Sư Tiếng Anh Là Gì

Bằng kỹ sư tiếng Anh là Bs (Bachelor of Science). Các trường đại học khác nhau có định nghĩa khác nhau về bằng kĩ sử khi cấp bằng cho học sinh, ở Ấn Độ bằng kĩ sư được gọi là AMIE, ở nước Nam phi là BIng.

Bằng kỹ sư tiếng Anh là Bs (Bachelor of Science). Các trường đại học khác nhau có định nghĩa khác nhau về bằng kĩ sử khi cấp bằng cho học sinh, ở Ấn Độ bằng kĩ sư được gọi là AMIE, ở nước Nam phi là BIng.

Các mẫu câu với từ “engineering degree” có nghĩa “Bằng kỹ sư” và dịch sang tiếng Việt

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha!

- civil engineer (kỹ sư cầu đường)

- mechanical engineer (kỹ sư cơ khí)

- construction engineer (kỹ sư xây dựng)

- electrical engineer (kỹ sư điện)

- electronic engineer (kỹ sư điện tử)

- telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông)

- quantity surveyor (kỹ sư dự toán)

- construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng)

- agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)

diploma, certificate, qualification

Bằng cấp là một tài liệu hoặc chứng chỉ mà một người nhận được sau khi hoàn thành một khóa học, chương trình đào tạo hoặc đạt được một mức độ kiến thức, kỹ năng cụ thể. Bằng cấp có thể được cấp bởi các trường đại học, các tổ chức giáo dục, các cơ quan chính phủ hoặc các tổ chức chứng nhận chuyên ngành.

Kỹ sư điện tiếng Anh là gì? Kỹ sư điện trong tiếng Anh được gọi là “electrical engineer” /ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnˈdʒɪnɪr/.

Kỹ sư điện là một chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ điện tử và điện. Họ chịu trách nhiệm thiết kế, phát triển, kiểm tra và duy trì các hệ thống, thiết bị và công nghệ điện tử, điện, và điện tử viễn thông. Công việc của kỹ sư điện có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực như điện lực, điện tử, tự động hóa, viễn thông,…