'In one's face' nghĩa là (một vấn đề, thái độ...) gây hấn hay khiêu khích rõ rành rành, không thể phớt lờ hay tránh né (blatantly aggressive or provocative; impossible to ignore or avoid).
'In one's face' nghĩa là (một vấn đề, thái độ...) gây hấn hay khiêu khích rõ rành rành, không thể phớt lờ hay tránh né (blatantly aggressive or provocative; impossible to ignore or avoid).
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
16 places around Atlanta to cure your Monday blues.
Beat the Monday blues with some fresh local produce and wine tasting.
Everyone is trying to cope up with the Monday Blues. Hardly might we have seen individuals who are highly motivated on a Monday. We all get grumpy about the end of the joyous weekend.
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông
a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình
a happy guess: lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)